BẢNG THEO DÕI SỨC KHỎE TRẺ THEO QUÝ – LỚP MẦM 2 ( 2020-2021) | |||||||
THÁNG 3 / 2021 | |||||||
STT | HỌ VÀ TÊN TRẺ | Năm sinh | Nữ | Kết quả cân đo của trẻ tháng 12 | |||
Cân nặng (kg) |
Tình trạng DD | Chiều cao (cm) |
Tình trạng DD | ||||
1 | Nguyễn Minh Quân | 01/3/02017 | 25.5 | Béo phì | 103 | Bình thường | |
2 | Kiều Thanh Bình | 27/09/2017 | 17.5 | Bình thường | 100.5 | Bình thường | |
3 | Kiều An Bình | 27/09/2017 | 13 | Bình thường | 97 | Bình thường | |
4 | Đỗ Bảo Ngọc | 19/06/2017 | X | 14.5 | Bình thường | 98 | Bình thường |
5 | Nguyễn Bảo Ngọc | 08/03/2018 | X | 14 | Bình thường | 90.5 | Bình thường |
6 | Lê Trần Trà My | 03/08/2017 | X | 21 | Bình thường | 104.5 | Bình thường |
7 | Lê Phú Bảo Khoa | 23/02/2017 | 18 | Bình thường | 105 | Bình thường | |
8 | Nguyễn Trần Gia Khang | 19/09/2017 | 13 | Bình thường | 94 | Bình thường | |
9 | Nguyễn Ngọc Thùy Dương | 08/03/2017 | X | 14 | Bình thường | 96 | Bình thường |
10 | Trần Gia Bảo | 01/05/2017 | 23 | Bình thường | 109.5 | Bình thường | |
11 | Nguyễn Ngọc Phương Anh | 27/09/2017 | X | 19 | Bình thường | 103 | Bình thường |
12 | Nguyễn Phương Mỹ Anh | 20/08/2017 | X | 26 | Béo phì | 111 | Bình thường |
13 | Phạm Lê Phương | 02/08/2017 | X | 16 | Bình thường | 98 | Bình thường |
14 | Trương Chí Vĩnh | 01/03/2017 | 22 | Bình thường | 112 | Bình thường | |
15 | Võ Cao Nhã Đan | 28/01/2018 | X | 18.5 | Bình thường | 99.5 | Bình thường |
16 | Thái Bảo Ngọc | 21/06/2017 | X | 22 | Thừa cân | 102 | Bình thường |
17 | Hà Huỳnh Nhật Khang | 20/11/2017 | 13 | Bình thường | 96.5 | Bình thường | |
18 | Phạm Lê Bảo Nghi | 16/04/2018 | X | 11 | Bình thường | 82 | SDDTTC |
19 | Nguyễn Ngọc Tường Vy | 22/05/2018 | X | 13 | Bình thường | 92 | Bình thường |
20 | Nguyễn Bảo Thịnh | 07/06/2018 | 15 | Bình thường | 97.5 | Bình thường | |
21 | Nguyễn Cù Thanh Mai | 22/02/2017 | X | 18 | Bình thường | 107 | Bình thường |
Trẻ béo phì : 2/21 trẻ , tỷ lệ : 9.5% | |||||||
Trẻ SDD TTC : 1/21 trẻ , tỷ lệ : 4.7% Giáo viên chủ nhiệm | |||||||
Trẻ Thừa cân : 1/21 trẻ , tỷ lệ : 4.7% | |||||||
Trẻ phát triển bình thường : 17/21 trẻ , tỷ lệ : 80% |